Thứ Hai, 17 tháng 5, 2010

de thi HSG tren may tinh casio mon sinh hoc

KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP TRƯỜNG

MÔN SINH HỌC LỚP 12 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

KHÓA NGÀY 11 THÁNG 12 NĂM 2009

HỘI ĐỒNG THI : __________________________________

SỐ BÁO DANH :


HỌ VÀ TÊN THÍ SINH :


HỌ, TÊN VÀ CHỮ KÝ

SỐ PHÁCH

(do Chủ tịch HĐChT ghi)

Giám thị 1 :

Giám thị 2 :

Chú ý :

§ Thí sinh phải ghi đủ các mục ở phần trên theo sự hướng dẫn của giám thị ;

§ Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi có phách đính kèm này ;

§ Bài thi phải được viết bằng một loại bút, một thứ mực ; không viết bằng mực đỏ, bút chì ; không được đánh dấu hay làm ký hiệu riêng ; phần viết hỏng phải dùng thước gạch chéo, không được tẩy, xóa bằng bất kỳ cách gì (kể cả bút/giấy xóa).

§ Trái với các điều trên, thí sinh sẽ bị loại.

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THPT VĂN QUAN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc














ĐỀ CHÍNH THỨC


KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP TRƯỜNG

Khóa ngày 12/12/2009 ----- Năm học 2009 – 2010

Môn : SINH HỌC LỚP 12 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Chú ý : * Đề thi gồm 8 trang với10 bài, mỗi bài 5 điểm.

* Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.

ĐIỂM CỦA TOÀN BÀI THI

Các giám khảo (Họ, tên và chữ ký)

SỐ PHÁCH

(do CT.HĐChT ghi)

Bằng số

Bằng chữ




Quy định : Học sinh trình bày vắn tắt cách giải và ghi kết quả vào ô chừa trống liền kề bên dưới bài toán. Các kết quả yêu cầu tính chính xác tới 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy theo quy tắc làm tròn số của đơn vị tính được quy định trong bài toán.

----------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 1 :

Đường kính của 1 khuẩn cầu là 2μm, đường kính của trứng cá khoảng 20 μm. Tính diện tích bề mặt (S), thể tích (V) và tỷ lệ S/V của mỗi tế bào, so sánh tỉ lệ diện tích và thể tích của khuẩn cầu và trứng của cá.

Cách giải

Kết quả



Bài 2 :

Một loài vi khuẩn E.coli có khối lượng bằng khoảng 8 x 10–13 gram/tế bào ; ở loài này, cứ 30 phút thì nhân đôi một lần. Xét 150 tế bào vi khuẩn ban đầu. Tính khối lượng của quần thể vi khuẩn này sau 5 ngày nuôi cấy trong điều kiện tối ưu.

Cách giải

Kết quả



Bài 3 :

Ở ruồi giấm từ 1 tế bào sinh dục sơ khai nguyên phân liên tiếp 1 số lần mtnb cung cấp 2040 NST đơn để hoàn thành quá trình nguyên phân nói trên. Tất cả các tế bào được hình thành đều tham gia vào quá trình giảm phân tạo trứng. Hiệu suất thụ tinh của trứng là 50% và hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 25 % (biết mỗi trứng được thụ tinh bởi 1 tinh trùng và phát triển bình thường).

a, Số lần nguyên phân của tế bào ban đầu và số hợp tử được hình thành.

b, Tìm số lượng tế bào cần thiết cho quá trình sin tinh nói trên.

Cách giải

Kết quả



Bài 4 :

Khi giảm phân bình thường, trong cơ thể cái của một loài có xảy ra sự trao đổi đoạn tại một điểm ở một cặp nhiễm sắc thể tương đồng, còn cơ thể đực thì không xảy ra trao đổi đoạn. Trong một thí nghiệm, người ta thu được 512 kiểu tổ hợp giao tử. Cho biết hai nhiễm sắc thể đơn trong từng cặp tương đồng đều có cấu trúc khác nhau.

4.1. Xác định bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài.

4.2. Một tế bào sinh dục sơ khai đực của loài nói trên trải qua 4 lần nguyên phân liên tiếp. Các tế bào sinh tinh được tạo ra sau đó đều giảm phân tạo giao tử. Môi trường nội bào cần cung cấp nguyên liệu tương đương với bao nhiêu nhiễm sắc thể trong quá trình này ?

Cách giải

Kết quả



Bài 5 :

Trong quá trình tổng hợp prôtêin có nhiều phân tử tARN tới ribôxôm để giải mã . Xét 1 phân tử tARN có chiều dài 272 A0 . trên phân tử tARN có 4 loại nuclêôtit với hiệu số tỷ lệ A-G = 10% . Ở cấu trúc bậc hai của phân tử này hình thành các liên kết hydrô trong đó tỷ lệ U và X tham gia hình thành các liên kết hydrô là ¾ số nuclêôtit mỗi loại .Tông số liên kết hydrô trong cấu trúc bậc hai là 81.Biết răng tổng bình phương giữa U và X tham gia liên kết hydrô ở cấu trúc bậc hai là 522.

Tính số nuclêôtit mỗi loại trên phân tử tARN nói trên.

Cách giải

kết quả



Bài 6:

Biết rằng 1 phân tử glucôzơ tích được 2870 kJ và 1 ATP tích được 31kJ .Tính hiệu xuất năng lượng giai đoạn Glucôzơ biến đổi thành axit piruvic và hiệu xuất năng lượng toàn bộ quá trình hô hấp hiếu khí từ 1 phân tử Glucôzơ .

Cách giải

Kết quả



Bài 7 :

Xét ba cặp alen A – a, B – b, D – d cùng liên kết trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho lai phân tích một cá thể có kiểu gen dị hợp về cả ba cặp alen này, kết quả thế hệ con như sau :

Kiểu hình

ABD

ABd

AbD

aBD

Abd

aBd

abD

abd

Số lượng

18

66

128

330

250

112

74

22

7.1. Xác định cấu trúc di truyền, trật tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể và khoảng cách bản đồ giữa các gen.

7.2. Tính hệ số trùng hợp và hệ số nhiễu.

Cách giải

Kết quả



Bài 8 :

Xét ba gen, gen A có 2 alen, gen B có 3 alen và gen D có 4 alen. Tính tổng số kiểu gen khác nhau được tạo thành từ ba gen này có thể có trong quần thể ở ba trường hợp sau đây :

8.1. Ba gen nằm trên ba nhiễm sắc thể thường khác nhau.

8.2. Ba gen cùng liên kết trên một nhiễm sắc thể thường.

8.3. Ba gen cùng liên kết trên nhiễm sắc thể giới tính X (không có alen trên Y).

(Ghi chú : Các gen liên kết chỉ theo một trật tự duy nhất A – B – D)

Cách giải

Kết quả



Bài 9 :

Một gen dài 0,4080 micromet có 3120 liên kết hyđro. Gen này bị đột biến dưới hình thức thay thế 1 cặp bazơ nitric này bằng một cặp bazơ nitric khác.

a. Nếu đột biến đó không làm cho số liên kết hyđro của gen thay đổi thì số lượng từng loại nuclêôtít của gen bị đột biến bằng bao nhiêu ?

b. Nếu sự đột biến đó làm cho số liên kết hyđro của gen bị thay đổi và khi gen mới tự sao 5 đợt liên tiếp thì môi trường nội bào phải cung cấp từng loại nuclêôtít là bao nhiêu ?

Cách giải

Kết quả



Bài 10 :

Trao ®æi chÐo - ho¸n vÞ gen cã thÓ x¶y ra trong qu¸ tr×nh gi¶m ph©n h×nh thµnh c¶ giao tö ®ùc vµ c¸i (ho¸n vÞ hai bªn) hoÆc chØ ë qu¸ tr×nh h×nh thµnh mét trong hai lo¹i giao tö (ho¸n vÞ mét bªn). XÐt phÐp lai hai c¸ thÓ dÞ hîp tö ®Òu vÒ hai cÆp gen (A vµ B) quy ®Þnh hai cÆp tÝnh tr¹ng t­­¬ng ph¶n n»m trªn mét cÆp nhiÔm s¾c thÓ. BiÕt tÇn sè ho¸n vÞ gen lµ 20%..H·y x¸c ®Þnh tû lÖ kiÓu h×nh cña thÕ hÖ F1?

Cách giải

Kết quả



HẾT

sinh hoc

Sinh hoc la mon hoc quan trong trong cuoc song!Hay cho toi dang tai nhung bai viet hay ve sinh hoc